Tìm kiếm

Product-header-2

Combo Dành Cho Doanh Nghiệp Hệ 150KWP – Tiết Kiệm 50 triệu tiền điện
Combo Dành Cho Doanh Nghiệp Hệ 150KWP – Tiết Kiệm 50 triệu tiền điện
Combo Dành Cho Doanh Nghiệp Hệ 150KWP – Tiết Kiệm 50 triệu tiền điện

Combo Dành Cho Doanh Nghiệp Hệ 150KWP – Tiết Kiệm 50 triệu tiền điện

Lượt xem : 31

THÔNG TIN DỰ ÁN:

Chủ đầu tư:

Người liên hệ:

Công suất: 150Kwp

Giá trị đầu tư: 2,000,000,000 ( Chưa bao gồm VAT 10%)

Quản lý dự án: Phòng QLDA Việt Nam Solar

Thiết kế kỹ thuật: P.Kỹ thuật – Công ty TNHH Việt Nam Solar

Liên hệ
  • Mô tả
  • Đánh giá

THUYẾT MINH ĐẦU TƯ DỰ ÁN HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

(Các thông số được sử dụng dựa trên thực tế và kinh nghiệm từ các dự án VIỆT NAM SOLAR đã triển khai. Các kết quả trong thuyết minh có thể thay đổi tùy vào điều kiện thực tế và cách thức đầu tư của CĐT)

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

BIỂU GIÁ ĐIỆN BÁN LẺ EVN 2019

Điện sản xuất VND Điện kinh doanh VND
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 35 kV
a) Giờ bình thường              1,611 a) Giờ bình thường            2,442
b) Giờ thấp điểm              1,044 b) Giờ thấp điểm            1,361
c) Giờ cao điểm              2,964 c) Giờ cao điểm            4,251
Cấp điện áp dưới 6 kV   Cấp điện áp dưới 6 kV  
a) Giờ bình thường              1,685 a) Giờ bình thường            2,666
b) Giờ thấp điểm              1,100 b) Giờ thấp điểm            1,622
c) Giờ cao điểm              3,076 c) Giờ cao điểm            4,587

CHI PHÍ TIẾT KIỆM ĐƯỢC TRÊN HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

Mẫu đồ thị sản lượng phát của hệ thống

Trung bình sản lượng phát ra trong khung giờ cao điểm chiếm khoảng 25% tổng sản lượng phát trong ngày. Tương đương mỗi kWh điện mặt trời tạo ra giúp chủ đầu tư tiết kiệm 2,773 VND/kWh cho điện sản xuất từ cấp 22 đến 35 Kv ( Tính trên đơn giá Bình Quân, chưa tính giờ cao điểm)

PHẦN 2: DỰ TOÁN SẢN LƯỢNG

Công suất danh định: 150.3 KWP

Công suất đỉnh: 150.3 KW

Cấu hình hệ thống    
226 Tấm pin NLMT 665 Wp
2 Bộ Inverter  110 và 50 kW

Diện tích lắp: 1052.3m²

Hướng lắp đặt: Theo địa hình khảo sát thực tế

Góc nghiêng: 12-13°

Tỷ lệ che bóng TB năm: 0%

Hiệu suất sản lượng dự kiến (kWh/kWp) khu vực lắp đặt:

T1 T2 T3 T4 T5 T6
16368 16564 19716 20916 19753 18540
T7 T8 T9 T10 T11 T12
16740 16740 16164 15624 13608 13875

Sản lượng điện sản xuất (dự kiến)

Tổng điện năng trung bình năm: 206,610 kWh/năm

Điện năng trung bình tiết kiệm theo tháng: 17,051 kWh/tháng

Lượng tiết kiệm trung bình hằng tháng: 47,284,868 VNĐ/tháng

PHẦN 3: TỶ TRỌNG ĐẦU TƯ & CHI PHÍ VẬN HÀNH

STT Hạng mục Số lượng Đơn vị
1 Tấm pin năng lượng mặt trời 550 Wp 226  Tấm
2 Inverter 50kw + 110Kw             2  Bộ
3 Thiết bị điện tử giám sát             1  Bộ
4 Tủ đóng cắt DC & AC hệ 50 kWp             1  Hệ
5 Thiết bị ngoại vi dây cáp DC & dây cáp AC             1  Hệ
6 Rail nhôm chuyên dụng + thi công cơ khí + công thi công điện + chi phí các hạng mục phát sinh             1  Hệ
Tổng cộng (chưa bao gồm VAT)         2,000,000,000

2. Vận hành và bảo trì hệ thống ( O&M )

Bảo trì & vận hành hệ thống: 23,783,428 VND/Năm

Giám sát hệ thống: miễn phí ( kỹ thuật giám sát 24/7 )

3. Chi phí thay thế & làm mới thiết bị

Chi phí thay thế bộ hòa lưới: 183,500,000 VND/10 năm

Chi phí thay thế thiết bị giám sát: 22,000,000 VND/5năm

Chi phí làm mới hệ khung nhôm: – VND/năm

 

Đối với hệ thống Điện năng lượng mặt trời, hệ thống Pin & Inverter chiếm tỉ trọng lớn gần 70% và quyết định đến hiệu suất và sản lượng điện của hệ thống. Vì vậy, việc lựa chọn tấm pin và Inverter trước khi đầu tư sẽ có vai trò quyết định đến hiệu quả dự án

 

PHẦN 4: PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ

 

Hệ số đầu vào
Tổng đầu tư                  2,000,000,000 VNĐ Tăng giá điện/năm: 6%
Suất đầu tư :    13,400,000 VND/kWp Tỷ lệ vay 70%
Khấu hao sản lượng: 0,7 %/năm Thời hạn vay (năm) 5
Hệ số chiết khấu 12.0% /năm Đơn giá điện: 2773

Bảng chiếc khấu dòng tiền dự án

Hệ số đầu ra

Tỷ lê hoàn vốn nội bộ IRR: 28.17%

Giá trị hiện tại thuần NPV:  3,348.4 triệu VND

Thời gian hoàn vốn có chiết khấu: 4.49 năm